2024 - 2025 Eredivisie
Xem lịch đấu của đội bóng mà bạn thích | Xem các trận đối đầu của hai đội bóng |
Lịch thi đấu cả mùa giải |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 |
Vòng | Thời gian GMT-0000 | Đội bóng | Đội bóng | Phân tích | |
29 | 11/04/2025 18:00 | N.E.C. Nijmegen | 2-1(0-0) | RKC Waalwijk | ![]() |
29 | 12/04/2025 14:30 | ![]() | 0-2(0-0) | Feyenoord Rotterdam | ![]() |
29 | 12/04/2025 16:45 | Sparta Rotterdam | 3-1(1-0) | SC Heerenveen | ![]() |
29 | 12/04/2025 18:00 | PSV Eindhoven | 5-0(4-0) | Almere City FC | ![]() |
29 | 12/04/2025 19:00 | NAC Breda | 1-1(0-1) | Go Ahead Eagles | ![]() |
29 | 13/04/2025 10:15 | FC Utrecht | VS | FC Groningen | ![]() |
29 | 13/04/2025 12:30 | Heracles Almelo | VS | AZ Alkmaar | ![]() |
29 | 13/04/2025 12:30 | FC Zwolle | VS | FC Twente Enschede | ![]() |
29 | 13/04/2025 14:45 | Willem II | VS | Ajax Amsterdam | ![]() |
Cập nhật:2025/4/13 6:18:20
Chế độ thi đấu |
Luật xếp thứ bậc: Giải vô địch bóng đá Hà Lan bao gồm 18 đội tham dự, thi đấu theo hình thức vòng tròn trên sân nhà và sân khách, đội thắng mỗi trận được 3 điểm, đội hòa được 1 điểm, đội thua không được điểm, các đội được xếp thứ hạng theo số điểm trong cuối mùa. Nếu cùng số điểm thì sẽ xét thứ hạng theo thứ tự như sau: Tư cách dự giải châu Âu và xuống hạng: (1) Hai đội đứng đầu trên bảng giành suất dự vòng bảng Champions League; |