|
|
Ngày xây dựng đất nước: 1877-5-9 |
Thành phố chính: Brasov,Constanta,Timisoara,Iasi,Cluj-Napoca,Galati,Craiova,Braila,Ploiesti, Oradea,Arad,Sibiu |
Tiền tệ: Leu |
Tiếng gốc: Tiếng Romania |
Diện tích lãnh thổ quốc gia (km2): 238,391 |
Điểm cao nhất: Moldoveanu Peak 2544m |
Quốc gia hoặc khu vực láng giềng: Hungary,Serbia,Bulgaria,Ukraine,Moldova |
Vùng biển gần cận: Biển Đen |
Dân số: 21,154,226 |
Tổng sản phẩm quốc nội bình quân đầu người (PPP): 10,152.33 |
Mật độ dân số (km2): 93.78 |
Tuổi bình quân (số tuổi): 35.4000 |
Tuổi thọ bình quân (số tuổi): 70.6200 |
Bí danh internet: .ro |
Người lên mạng: 4,940,000 |
Tỷ lệ số lượng người lên mạng: 23.35% |
Múi giờ/chênh giờ với giờ Bắc Kinh: GMT-02:00 / -6.0000 |