|
Tên gọi: |
Thổ Nhĩ Kỳ |
Gọi tắt: |
Thổ Nhĩ Kỳ |
Tên chính tức: |
Cộng hòa Thổ Nhĩ Kỳ |
Thủ đô: |
An-ca-ra |
Lục địa: |
Châu Âu |
|
|
|
Ngày xây dựng đất nước: 1923-10-29 |
Thành phố chính: Istanbul,Izmir,Adana,Bursa,Gaziantep,Konya,Kayseri,Eskisehir,Mersin,Diyarbakir |
Tiền tệ: Turkish lira |
Tiếng gốc: Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ |
Cách ngôn: Để nhà nước ổn định ,thế giới hòa bình . |
Diện tích lãnh thổ quốc gia (km2): 780,580 |
Điểm cao nhất: Mount Ararat 5137m |
Quốc gia hoặc khu vực láng giềng: Hy Lạp, Bulgaria,Armenia,Azerbaijan,Iran,Iraq,Syria |
Vùng biển gần cận: Địa Trung Hải ,Biển Đen |
Dân số: 75,863,600 |
Tổng sản phẩm quốc nội bình quân đầu người (PPP): 8,838.6 |
Mật độ dân số (km2): 8,725 |
Tuổi bình quân (số tuổi): 26.8000 |
Tuổi thọ bình quân (số tuổi): 71.8000 |
Bí danh internet: .tr |
Người lên mạng: 16,000,000 |
Tỷ lệ số lượng người lên mạng: 21.09% |
Múi giờ/chênh giờ với giờ Bắc Kinh: GMT+02:00 / -6.0000 |
|
|
|
|