|
Tên gọi: |
Hy Lạp |
Gọi tắt: |
Hy Lạp |
Tên chính tức: |
Cộng hòa Hy Lạp |
Thủ đô: |
A-ten |
Lục địa: |
Châu Âu |
|
|
|
Ngày xây dựng đất nước: 1821-3-25 |
Thành phố chính: Thessaloniki,Piraeus,Patras,Larissa,Heraklion,Volos,Kavala,Chania,Serrai |
Tiền tệ: Euro |
Tiếng gốc: Tiếng Hy Lạp |
Cách ngôn: Tự do hoặc tử vong,tôi yêu sức mạnh nhân dân của mình. |
Diện tích lãnh thổ quốc gia (km2): 131,944 |
Điểm cao nhất: Núi Ólympos 2,917m |
Quốc gia hoặc khu vực láng giềng: An-ba-ni, Macedonia, Bun-ga-ri, Thổ Nhĩ Kỳ |
Vùng biển gần cận: Biển Aegea,Địa Trung Hải,Biển Ionia |
Dân số: 11,338,624 |
Tổng sản phẩm quốc nội bình quân đầu người (PPP): 24,732.86 |
Mật độ dân số (km2): 80.84 |
Tuổi bình quân (số tuổi): 39.8000 |
Tuổi thọ bình quân (số tuổi): 78.8900 |
Bí danh internet: .gr |
Người lên mạng: 3,800,000 |
Tỷ lệ số lượng người lên mạng: 33.51% |
Múi giờ/chênh giờ với giờ Bắc Kinh: GMT+02:00 / -6.0000 |
|
|
|
|